Trên bản sao kê hàng tháng mà ngân hàng Techcombank gửi tới chủ thẻ luôn có thông tin về số tiền thanh toán tối thiểu và ngày đến hạn thanh toán. Nếu không thanh toán đúng hạn thì khách hàng sẽ phải thanh toán mức phí chậm trả. Hôm nay bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về mức phí chậm thanh toán thẻ tín dụng Techcombank nhé! 

Biểu phí thẻ tín dụng HDBank
Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng Techcombank

Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng Techcombank là khoản phí khách hàng sở hữu thẻ tín dụng phải chịu khi không thanh toán đủ và đúng hạn số tiền thanh toán tối thiểu.

PHÍ CHẬM THANH TOÁN THẺ TÍN DỤNG TECHCOMBANK

Vậy ngân hàng Techcombank quy định về phí chậm trả thanh toán thẻ tín dụng có giống nhau ở mỗi loại thẻ không? Bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

1. Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng Techcombank

STT LOẠI PHẠT MỨC PHẠT
1 Thẻ tín dụng Techcombank Visa 6%*số tiền chậm thanh
toán, tối thiểu 150.000VNĐ
2 Thẻ tín dụng Vietnamairlines Techcombank Visa 6%*số tiền chậm thanh
toán, tối thiểu 150.000VNĐ
3 Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum 6%*số tiền chậm thanh
toán, tối thiểu 150.000VNĐ
4 Thẻ tín dụng DreamCar 6%*số tiền chậm thanh
toán, tối thiểu 50.000VNĐ
5 Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum 6%*số tiền chậm thanh
toán, tối thiểu 150.000 VNĐ

2. Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank

STT LOẠI PHÍ (Chưa bao gồm VAT) MỨC PHÍ
1 Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1 Thẻ hạng chuẩn 100.000 VND
1.2 Thẻ hạng vàng 150.000 VND
2 Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn (Áp dụng với các chủ thẻ phát hành thẻ thay thế cho thẻ cũ hết hạn trong vòng 05 tháng (2 tháng trước và 3 tháng sau ngày hết hạn thẻ cũ).
2.1 Thẻ hạng chuẩn 50.000 VND
2.2 Thẻ hạng vàng 100.000 VND
3 Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv…) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) 100.000 VND
4 Phí phát hành nhanh (nếu khách hàng có yêu cầu nhận thẻ trong cùng ngày đăng ký, chỉ áp dụng ở địa bàn Hà Nội, chưa bao gồm phí phát hành) 200.000 VND/lần
5 Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)
5.1 Thẻ hạng chuẩn 150.000 VND
5.2 Thẻ hạng vàng 200.000 VND
6 Phí cấp lại PIN 30.000 VND
7 Phí tra soát khiếu nại (nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) 80.000 VND
8 Phí rút tiền mặt tại ATM
8.1 Tại ATM của Techcombank 2.000 VND/giao dịch
8.2 Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam 9.900 VND/giao dịch
8.3 Tại ATM của ngân hàng khác ngoài Việt Nam 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu
50.000VNĐ
9 Phí giao dịch khác tại ATM (ngoài giao dịch rút tiền mặt)
9.1 Tại ATM của Techcombank Miễn phí
9.2 Tại ATM của ngân hàng khác 10.000 VNĐ/giao dịch
10 Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank (Không áp dụng cho các giao dịch VNĐ, đã bao gồm VAT) 2.89%*số tiền giao dịch
11 Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc 100.000 VNĐ/lần
12 Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch 80.000 VNĐ/hoá đơn
13 Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho các giao dịch VND, đã bao gồm VAT) 1.1% * số tiền giao dịch

Dựa vào cách thức phạt trả chậm của ngân hàng Techcombank, khách hàng có thể chủ động lựa chọn thời điểm thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa dịch vụ sát với ngày sao kê của kỳ liền trước đó để tận dụng tối đa thời gian ân hạn và đặc biệt không sử dụng thẻ tín dụng cho mục đích tiền mặt.

Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thông tin về Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank mà chúng tôi đã thực hiện trước đó.

Hãy để lại câu hỏi ở cuối bài viết này những thắc mắc của bạn để được các chuyên gia tài chính của chúng tôi hỗ trợ nhé! Chúc bạn thành công!

Rate this post