Có rất nhiều người đã và đang sở hữu cho mình các loại thẻ tín dụng của ngân hàng Shinhan Bank nhưng không phải ai cũng biết và nắm bắt được quy định của ngân hàng này về phí dịch vụ. Hôm nay bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank nhé!

Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank
Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank

Thẻ tín dụng là được biết đến là một dụng cụ thanh toán cũng như nơi chứa tiền tiết kiệm một cách hiệu quả của người dân. Các hoạt động thông qua thẻ này đều bị ngân hàng tính phí dịch vụ.

BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG SHINHAN BANK

Dưới đây là các bảng biểu phí mà ngân hàng Shinhan Bank áp dụng cho khách hàng sở hữu thẻ tín dụng mà mình phát hành:

1. Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank – thẻ ATM

Phí phát hành thẻ Miễn phí
Phí cấp lại thẻ 30.000/thẻ
Phí cài đặt lại mã PIN Miễn phí
Phí thường niên Miễn phí
Phí rút tiền của ngân hàng Shinhanbank Miễn phí
Phí rút tiền của ngân hàng khác 3.000/giao dịch
Phí truy vấn số dư

+ ATM của ngân hàng Shinhan Bank

+ ATM của ngân hàng khác

 

Miễn phí

Miễn phí

Phí in hóa đơn giao dịch Miễn phí
Phí tra soát

Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ ATM

50.000/giao dịch

10.000/giao dịch

2. Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank – thẻ tín dụng quốc tế

Phí thường niên (Thu theo thẻ chính)

  • Hạng chuẩn
  • Hạng vàng
  • Hạng bạch kim
  • E-card
 

  • 100.000VND/thẻ
  • 300.000VND/thẻ
  • 1.000.000VND/thẻ
  • 390.000VND/thẻ
Phí thường niên thu theo thẻ phụ

  • Hạng vàng
  • Hạng bạch kim
 

  • 200.000VND/thẻ
  • 500.000VND/thẻ
Phí xử lý giao dịch ứng trước tiền mặt 4% tổng số tiền tạm ứng (tối thiểu 50.000VND)
Phí rút tiền mặt

  • ATM của ngân hàng Shinhan
  • ATM của ngân hàng khác
 

  • Miễn phí
  • 2% trên tổng số tiền rút (tối thiểu 20.000VND/giao dịch)
Phí truy vấn hạn mức tín dụng thẻ/số dư tài khoản thanh toán

  • ATM của ngân hàng Shinhan
  • ATM của ngân hàng khác
 

  • Miễn phí
  • Miễn phí
Lãi suất thông thường

(Tuần hoàn/Tạm ứng tiền mặt)

  • Hạng chuẩn
  • Hạng Vàng/Bạch Kim/E-card
 

 

  • 26%/năm
  • 22%/năm

Khách hàng không phải trả lãi khi đã thanh toán 100% dư nợ trước ngày đến hạn thanh toán. Tuy nhiên tiền lãi vẫn sẽ được tính cho giao dịch ứng trước tiền mặt kể từ ngày kế tiếp ngày giao dịch đến ngày thực tế thanh toán.

Phí giao dịch ngoại tệ 2,6% trên tổng số tiền ngoại tệ giao dịch sau khi quy đổi sang VNĐ (Giao dịch mua hàng, Tạm ứng tiền mặt, Rút tiền mặt)

* Mức phí này có thể thay đổi theo từng thời kỳ

Phí chậm thanh toán 4% trên tổng số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 50.000VNĐ, tối đa 200.000 VNĐ)
Phí cấp lại thẻ 200.000VNĐ/thẻ
Phí cấp lại bản in sao kê 100.000VNĐ/sao kê
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ 100.000VNĐ/giao dịch
Phí khiếu nại và điều tra sự cố (TH do lỗi của khách hàng) 100.000VNĐ/giao dịch
Phí yêu cầu hóa đơn giao dịch thẻ 100.000VNĐ/giao dịch
Phí dịch vụ SMS 10.000VNĐ/tháng
Lãi suất chậm thanh toán:

+ Từ tháng 1 và tháng thứ 2 của việc chậm thanh toán

+ Từ tháng 3 của việc chậm thanh toán

 

+ Áp dụng lãi suất thông thường

 

+ Tối đa 150% tỷ lệ lãi suất áp dụng thông thường

3. Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank – thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí thẻ tín dụng Shinhan Bank
Phí thường niên Chủ thẻ chính/phụ hạng Chuẩn Miễn phí
Phí xử lý tạm ứng tiền mặt Không áp dụng
Phí rút tiền mặt

+ ATM của ngân hàng Shinhan Bank

+ ATM của ngân hàng khác

 

Miễn phí

2% trên tổng số tiền rút

Phí truy vấn hạn mức tín dụng thẻ

+ ATM của ngân hàng Shinhan Bank

+ ATM của ngân hàng khác

 

Miễn phí

Không thực hiện được

Lãi suất thông thường (tuần hoàn/tạm ứng tiền mặt) Không áp dụng
Phí giao dịch ngoại lệ 2,6% trên tổng số tiền ngoại tệ giao dịch sau khi quy đổi sang VNĐ (Giao dịch mua hàng, Tạm ứng tiền mặt, Rút tiền mặt). Mức phí này có thể thay đổi theo từng thời kỳ
Phí chậm thanh toán (phí quá hạn) Không áp dụng
Phí cấp lại thẻ 100.000VNĐ/thẻ
Phí cấp lại bản in sao kê 100.000VNĐ/thẻ
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ Không áp dụng
Phí khiếu nại và điều tra sự cố 100.000VNĐ/Giao dịch (trường hợp lỗi do khách hàng)
Phí yêu cầu hóa đơn giao dịch thẻ 100.000VNĐ/giao dịch
Phí dịch vụ SMS 10.000VNĐ/tháng
Lãi suất chậm thanh toán

+ Từ tháng thứ 1 và tháng thứ 2 của việc chậm thanh toán

+ Từ tháng thứ 3 của việc chậm thanh toán

 

+ Áp dụng lãi suất thông thường

 

+ Tối đa 150% tỷ lệ lãi suất áp dụng thông thường

Qua các thông tin số liệu trên đây chúng tôi hy vọng rằng bạn đọc đã nắm rõ được quy định của ngân hàng Shinhan Bank về biểu phí thẻ tín dụng. Nếu bạn chưa sở hữu được cho mình thẻ tín dụng của ngân hàng này thì có thể đăng ký mở thẻ theo hướng dẫn ở bài viết Mở thẻ tín dụng Shinhan Bank mà chúng tôi đã thể hiện trước đó.

Nếu bạn có thắc mắc về bài viết hoặc các dịch vụ thẻ tín dụng thì hãy để lại câu hỏi dưới bài viết này để được hỗ trợ kịp thời!

Rate this post