Một trong những thông tin được chủ thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum quan tâm đó chính là biểu phí thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn về biểu phí thẻ cùng với những thông tin liên quan được nhiều người quan tâm tìm hiểu.
Thẻ tín dụng của Maritime Bank được xem là một trong những chiếc thẻ mang đến cho khách hàng những đặc quyền tốt nhất hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu chiếc thẻ tín dụng của Maritime Bank qua bài viết sau.
BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG MARITIME BANK PLATINUM
Nội dung bài viết
Ở bài viết trước chúng tôi có cung cấp cho các bạn thông tin phí thường niên thẻ tín dụng Maritime Bank. Hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cụ thể hơn về thẻ tín dụng của Maritime Bank Platinum qua danh mục biểu phí thẻ.
1. Những tiện ích của thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum
Một trong những tiêu chí được khách hàng đánh giá và đưa ra quyết định có nên mở thẻ của ngân hàng đó hay không chính là tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại. Chiếc thẻ Maritime Bank Platinum sẽ mang đến cho chủ thẻ những tiện ích sau:
- Vào ngày sinh nhật bạn sẽ được tặng 5% số tiền chi tiêu.
- Sử dụng hơn 600 phòng chờ sân bay siêu sang trong và ngoài nước.
- Giá trị bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10,5 triệu đồng
- Tích điểm cho thẻ với 25.000 điểm cho giao dịch chi tiêu
- Giảm 50% khi mua sắm chi tiêu
- Mua trả góp với lãi suất 0% tại các cửa hàng là đối tác của Maritime Bank
Cùng với đó, những món quá sang trọng, đắt tiền; những chuyến du lịch lãng mạn sẽ trở thành hiện thực khi bạn sở hữu chiếc thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum.
2. Chi tiết biểu phí thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum
Bên cạnh được hưởng quyền lợi từ chiếc thẻ thì khách hàng cũng cần có trách nhiệm và nghĩa vụ với ngân hàng. Bạn sẽ phải chi trả những loại phí nhất định vào mỗi chu kì theo quy định trước đó của ngân hàng.
Chi phí quản lý thẻ tín dụng gồm phí phát hành thẻ và phí thường niên. Dưới đây là thông tin chi tiết cho cả thẻ chính và thẻ phụ Maritime Bank Platinum:
- Phí phát hành thẻ: được miễn phí cả thẻ chính lẫn thẻ phụ
- Phí thường niên: 1.200.000 đồng/năm (thẻ chính); 90.000 đồng/năm (thẻ phụ)
Một số giao dịch bằng thẻ tín dụng được tính phí dựa trên số lần giao dịch hoặc số tiền giao dịch. Cụ thể, thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum tính phí giao dịch như sau:
- 5.000 đồng/giao dịch: Truy vấn hạn mức thẻ tại ATM của ngân hàng khác.
- 4%/số tiền giao dịch: Phí rút/ứng tiền mặt
- 3%/số tiền giao dịch: Phí quản lí giao dịch ngoại tệ.
Bên cạnh đó, các loại phí có liên quan trong quá trình sử dụng thẻ được quy định ưu đãi hơn so với các loại thẻ tín dụng của Maritime Bank khác. Khách hàng có thể tham khảo một số loại phí phổ biến sau:
- Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng: 3%/ số tiền trả chậm.
- Phí thay đổi hạng thẻ: 100.000 đồng + phí thường niên của thẻ
- Phí thay đổi hạn mức tín dụng tạm thời: 100.000 đồng/lần
- Phí tra soát/ khiếu nại: 300.000 đồng/lần
3. Điều kiện mở thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum
Ngoài biểu phí thẻ tín dụng Maritime Bank Platinum hợp lý, rõ ràng thì điều kiện mở thẻ đơn giản cũng là tiêu chí để khách hàng lựa chọn dịch vụ thẻ tín dụng. Cũng gần như tương tự với điều kiện làm thẻ tín dụng Maritime Bank, chỉ cần đáp ứng các điều kiện dưới đây thì bạn đã có thể dễ dàng sở hữu chiếc thẻ tiện ích Maritime Bank Platinum.
- Khách hàng có quốc tịch Việt Nam
- Độ tuổi từ 18 đến 65 tuổi
- Có hộ khẩu, giấy đăng kí tạm trú trên địa bàn có trụ sở của Maritime Bank
- Có công việc ổn định
- Thu nhập tối thiểu 5 triệu đồng/tháng
Hy vọng bài viết đã cung cấp cho khách hàng những thông tin hữu ích về biểu phí thẻ tín dụng Maritime Bank. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!