Ngân hàng Techcombank phát hành rất nhiều các loại thẻ tín dụng. Liên quan tới các loại thẻ này đều có các quy định về biểu phí sử dụng dịch vụ. Hôm nay bạn đọc hãy cùng thetindung.net.vn tìm hiểu về phí rút tiền mặt thẻ tín dụng Techcombank nhé!
Ở bài viết trước, chúng tôi đã giới thiệu tới bạn đọc về phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng của ngân hàng này, nếu bạn đọc có nhu cầu tìm hiểu hãy truy cập vào link bài viết Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng nhé! Còn hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu xem phí rút tiền mặt thẻ tín dụng Techcombank được quy định như thế nào.
PHÍ RÚT TIỀN MẶT THẺ TÍN DỤNG TECHCOMBANK
Nội dung bài viết
Bất kỳ một loại phí dịch vụ thẻ tín dụng nào được quy định đều có sức ảnh hưởng lớn tới sự quan tâm của khách hàng. Vì thế mà ngân hàng Techcombank khi quy định về phí rút tiền mặt thẻ tín dụng cũng hết sức cân nhắc vấn đề này. Vậy cụ thể mức phí rút tiền mặt là bao nhiêu?
1. Phí rút tiền mặt thẻ tín dụng Techcombank
Có hai cách để khách hàng có thể rút tiền mặt thẻ tín dụng Techcombank đó là:
Rút tiền tại các ATM trên toàn quốc:
- Tại các cây ATM của Techcombank: 2.000 VNĐ/lần
- Tại các cây ATM của ngân hàng khác trong nước: 9.000 VNĐ/lần
- Tại các cây ATM của ngân hàng khác nước ngoài: 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000VNĐ
Rút tiền tại chi nhánh/sở giao dịch của ngân hàng:
- Tại ngân hàng Techcombank: từ 1,4%-1,8%.
- Tại ngân hàng khác: 4% giá trị giao dịch và tối thiểu là 50.000 VNĐ (đã bao gồm 10%VAT)
2. Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank
STT | LOẠI PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | MỨC PHÍ |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ hạng chuẩn | 100.000 VND |
1.2 | Thẻ hạng vàng | 150.000 VND |
2 | Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn (Áp dụng với các chủ thẻ phát hành thẻ thay thế cho thẻ cũ hết hạn trong vòng 05 tháng (2 tháng trước và 3 tháng sau ngày hết hạn thẻ cũ). | |
2.1 | Thẻ hạng chuẩn | 50.000 VND |
2.2 | Thẻ hạng vàng | 100.000 VND |
3 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv…) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 100.000 VND |
4 | Phí phát hành nhanh (nếu khách hàng có yêu cầu nhận thẻ trong cùng ngày đăng ký, chỉ áp dụng ở địa bàn Hà Nội, chưa bao gồm phí phát hành) | 200.000 VND/lần |
5 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ) | |
5.1 | Thẻ hạng chuẩn | 150.000 VND |
5.2 | Thẻ hạng vàng | 200.000 VND |
6 | Phí cấp lại PIN | 30.000 VND |
7 | Phí tra soát khiếu nại (nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) | 80.000 VND |
8 | Phí rút tiền mặt tại ATM | |
8.1 | Tại ATM của Techcombank | 2.000 VND/giao dịch |
8.2 | Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam | 9.900 VND/giao dịch |
8.3 | Tại ATM của ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000VNĐ |
9 | Phí giao dịch khác tại ATM (ngoài giao dịch rút tiền mặt) | |
9.1 | Tại ATM của Techcombank | Miễn phí |
9.2 | Tại ATM của ngân hàng khác | 10.000 VNĐ/giao dịch |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank (Không áp dụng cho các giao dịch VNĐ, đã bao gồm VAT) | 2.89%*số tiền giao dịch |
11 | Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc | 100.000 VNĐ/lần |
12 | Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch | 80.000 VNĐ/hoá đơn |
13 | Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho các giao dịch VND, đã bao gồm VAT) | 1.1% * số tiền giao dịch |
Qua bài viết này, thetindung.net.vn mong rằng quý bạn đọc đã nắm rõ được quy định của ngân hàng Techcombank về phí rút tiền mặt thẻ tín dụng Techcombank, từ đó thực hiện các giao dịch phù hợp với số tiền mà mình có. Ngoài ra nếu bạn đang có nhu cầu vay tiền dựa vào thẻ tín dụng thì có thể tham khảo bài viết Vay tiền bằng thẻ tín dụng Techcombank mà chúng tôi đã viết trước đó.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì về bài viết hoặc các dịch vụ thẻ tín dụng thì hãy để lại câu hỏi ở cuối bài viết, các chuyên gia tài chính của chúng tôi sẽ giải đáp và tư vấn tận tình nhất!
Chúc bạn đọc thành công!