Chúng tôi luôn cung cấp những thông tin về các dịch vụ thẻ tín dụng của các ngân hàng trên cả nước. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank nhé!

Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank
Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank

Ở bài viết trước, chúng tôi đã giới thiệu tới bạn đọc về hạn mức của thẻ tín dụng mà ngân hàng Techcombank phát hành. Nếu bạn đọc có nhu cầu hãy tham khảo bài viết Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank nhé! Hôm nay, cũng viết về dịch vụ thẻ của ngân hàng này, chúng tôi đề cập tới phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank.

PHÍ CHUYỂN ĐỔI NGOẠI THỆ THẺ TÍN DỤNG TECHCOMBANK

1. Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank

Hiện nay, ngân hàng Techcombank quy định về mức phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank như sau:

  • Điều chỉnh phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ với mọi loại thẻ thanh toán quốc tế do Techcombank phát hành lên 2.89% số tiền giao dịch (đã bao gồm VAT và không áp dụng với giao dịch bằng VND).
  • Thời gian bắt đầu áp dụng: Từ ngày 15/9/2015.
  • Mức phí trên được áp dụng với mọi chủ thẻ hiện tại và mọi chủ thẻ mới sử dụng thẻ tín dụng, thẻ thanh toán quốc tế của Techcombank.

2. Biểu phí thẻ tín dụng Techcombank

STT LOẠI PHÍ (Chưa bao gồm VAT) MỨC PHÍ
1 Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1 Thẻ hạng chuẩn 100.000 VND
1.2 Thẻ hạng vàng 150.000 VND
2 Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn (Áp dụng với các chủ thẻ phát hành thẻ thay thế cho thẻ cũ hết hạn trong vòng 05 tháng (2 tháng trước và 3 tháng sau ngày hết hạn thẻ cũ).
2.1 Thẻ hạng chuẩn 50.000 VND
2.2 Thẻ hạng vàng 100.000 VND
3 Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv…) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) 100.000 VND
4 Phí phát hành nhanh (nếu khách hàng có yêu cầu nhận thẻ trong cùng ngày đăng ký, chỉ áp dụng ở địa bàn Hà Nội, chưa bao gồm phí phát hành) 200.000 VND/lần
5 Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)
5.1 Thẻ hạng chuẩn 150.000 VND
5.2 Thẻ hạng vàng 200.000 VND
6 Phí cấp lại PIN 30.000 VND
7 Phí tra soát khiếu nại (nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) 80.000 VND
8 Phí rút tiền mặt tại ATM
8.1 Tại ATM của Techcombank 2.000 VND/giao dịch
8.2 Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam 9.900 VND/giao dịch
8.3 Tại ATM của ngân hàng khác ngoài Việt Nam 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu
50.000VNĐ
9 Phí giao dịch khác tại ATM (ngoài giao dịch rút tiền mặt)
9.1 Tại ATM của Techcombank Miễn phí
9.2 Tại ATM của ngân hàng khác 10.000 VNĐ/giao dịch
10 Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank (Không áp dụng cho các giao dịch VNĐ, đã bao gồm VAT) 2.89%*số tiền giao dịch
11 Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc 100.000 VNĐ/lần
12 Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch 80.000 VNĐ/hoá đơn
13 Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho các giao dịch VND, đã bao gồm VAT) 1.1% * số tiền giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank
Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank

Qua bài viết này chúng tôi mong rằng bạn đọc đã nắm rõ được quy định của ngân hàng Techcombank về phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng Techcombank, từ đó thực hiện các giao dịch phù hợp với số tiền mà mình có. Ngoài ra nếu bạn đang có nhu cầu vay tiền dựa vào thẻ tín dụng thì có thể tham khảo bài viết Vay tiền bằng thẻ tín dụng Techcombank mà chúng tôi đã viết trước đó.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì về bài viết hoặc các dịch vụ thẻ tín dụng thì hãy để lại câu hỏi ở cuối bài viết, các chuyên gia tài chính của chúng tôi sẽ giải đáp và tư vấn tận tình nhất!

Chúc bạn đọc thành công!

Rate this post